CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
1) Cơ sở vật chất
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện gồm các giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn . Trường đang đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo. Bên cạnh đó, Nhà trường đã chủ động hợp tác và ký hợp đồng liên kết đào tạo với các đơn vị: Khách sạn và Nhà hàng trên địa bàn Thành phố Hà Nội để làm nơi thực hành nghề nghiệp cho sinh viên. Việc tổ chức cho sinh viên thực hành tại các nhà hàng, khách sạn nhằm mục tiêu giúp người học củng cố, hoàn thiện kiến thức; vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn của nghề để nâng cao trình độ tay nghề đồng thời, góp phần hình thành thái độ nghề nghiệp cho người học.
Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của Nhà trường chắc chắn sẽ đảm bảo chất lượng. Nhà trường báo cáo tổng hợp cơ sở vật chất như sau:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 3 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Kỹ thuật chế biến món ăn. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường đã chuẩn bị 02 phòng thực hành, diện tích mỗi phòng là 360 m2 để phục vụ đào tạo thực hành nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, gồm: Phòng thực hành Bếp và Phòng thực hành Dịch vụ nhà hàng.
+ Phòng thực hành Bếp được trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị bếp nhà hàng theo quy trình bếp một chiều phục vụ cho sinh viên thực hành nấu và trang trí món ăn. Ngoài ra còn trang bị hệ thống lò nướng phun ẩm để sinh viên thực hành làm các loại bánh Âu – Á.
+ Phòng thực hành Dịch vụ nhà hàng được trang bị đầy đủ các thiết bị nhà hàng, quầy bar phục vụ cho các môn học: phục vụ bàn, pha chế…
Tổng diện tích các phòng học lý thuyết và thực hành phục vụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn là 840 m2, đảm bảo ở mức bình quân tối thiểu là 5,5m2/chỗ học theo quy định.
Thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo Kỹ thuật chế biến món ăn.
Bên cạnh đó, Trường còn có hệ thống sân bóng, vườn, bể bơi,… phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí cho sinh viên.
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Bảng 01. Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO | |||
1 | Máy vi tính | Bộ | 19 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 |
3 | Loa máy tính | Chiếc | 1 |
4 | Bảng kẹp giấy | Chiếc | 1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH | |||
5 | Quả địa cầu | Quả | 1 |
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
7 | Máy in | Bộ | 1 |
8 | Máy quay video | Chiếc | 1 |
9 | Điện thoại để bàn | Chiếc | 2 |
10 | Gương soi | Chiếc | 4 |
11 | Sổ lưu danh thiếp | Chiếc | 1 |
12 | Hộp đựng danh thiếp | Chiếc | 1 |
13 | Hệ thống SWITCH | Bộ | 1 |
14 | Bàn ghế vi tính | Bộ | 19 |
15 | Máy cassette | Chiếc | 1 |
16 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | Bộ | 19 |
17 | Máy hút bụi | Chiếc | 1 |
18 | Máy rửa bát, đĩa, | Chiếc | 1 |
19 | Máy pha cà phê | Chiếc | 1 |
20 | Máy làm đá viên | Chiếc | 1 |
21 | Máy xay đá | Chiếc | 1 |
22 | Máy xay sinh tố | Chiếc | 1 |
23 | Máy vắt cam | Chiếc | 1 |
24 | Máy làm lạnh nước sinh tố | Chiếc | 1 |
25 | Tủ lạnh | Chiếc | 1 |
26 | Tủ bảo quản rượu vang | Chiếc | 1 |
27 | Tủ ướp lạnh ly | Chiếc | 1 |
28 | Tủ làm nóng đĩa | Chiếc | 1 |
29 | Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ | Chiếc | 2 |
30 | Giá cất trữ dụng cụ | Chiếc | 2 |
31 | Bàn vuông | Chiếc | 6 |
32 | Bàn tròn | Chiếc | 2 |
33 | Bàn chuẩn bị | Chiếc | 2 |
34 | Ghế ngồi | Chiếc | 24 |
35 | Ấm đun nước | Chiếc | 2 |
36 | Máy bơm bia tươi | Bộ | 1 |
37 | Xe đẩy phục vụ | Chiếc | 1 |
38 | Bộ dụng cụ lau sàn | Bộ | 1 |
39 | Lò hâm món ăn | Bộ | 1 |
40 | Giá treo ly | Chiếc | 1 |
41 | Giá để dụng cụ sành sứ | Chiếc | 2 |
42 | Bộ khay phục vụ nhà hàng bao gồm. | Bộ | 6 |
– Khay lớn | Chiếc | 1 | |
– Khay vừa | Chiếc | 1 | |
– Khay nhỏ | Chiếc | 1 | |
43 | Đồ vải bao gồm: | ||
– Khăn lót khay hình chữ nhật | Chiếc | 18 | |
– Khăn lót khay hình tròn | Chiếc | 18 | |
– Khăn ăn | Chiếc | 120 | |
– Khăn phục vụ | Chiếc | 54 | |
– Khăn trải bàn | Chiếc | 10 | |
– Khăn nỉ bọc mặt bàn | Chiếc | 8 | |
– Nắp khăn bàn | Chiếc | 8 | |
– Rèm buffet | Chiếc | 8 | |
– Bọc ghế có nơ | Chiếc | 48 | |
– Găng tay | Đôi | 19 | |
44 | Bộ đồ ăn Á | Bộ | 6 |
45 | Bộ đồ ăn Âu | Bộ | 6 |
46 | Bộ dụng cụ phục vụ trà | Bộ | 6 |
47 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê | Bộ | 6 |
48 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn | Bộ | 6 |
49 | Nồi hấp 2 tầng | Chiếc | 6 |
50 | Nồi cơm điện (Ga) | Chiếc | 1 |
51 | Bếp từ | Chiếc | 6 |
52 | Nồi ăn lẩu | Chiếc | 6 |
53 | Thùng rác | Chiếc | 2 |
54 | Lọ hoa | Chiếc | 10 |
55 | Quầy bar | Chiếc | 1 |
56 | Ghế quầy bar | Chiếc | 5 |
57 | Ghế cho trẻ em | Chiếc | 1 |
58 | Tủ đông | Chiếc | 1 |
59 | Tủ mát | Chiếc | 1 |
60 | Bàn trung gian | Chiếc | 2 |
61 | Bàn sơ chế | Chiếc | 4 |
62 | Máy cưa xương | Chiếc | 1 |
63 | Máy xay thực phẩm | Chiếc | 1 |
64 | Máy cắt thực phẩm | Chiếc | 1 |
65 | Bếp Á loại lớn | Chiếc | 1 |
66 | Bếp Á loại vừa | Chiếc | 6 |
67 | Bếp Âu | Chiếc | 1 |
68 | Giá đặt bếp Á | Chiếc | 6 |
69 | Lò nướng đa năng | Chiếc | 1 |
70 | Lò nướng mặt (Salamender) | Chiếc | 1 |
71 | Lò vi sóng | Chiếc | 1 |
72 | Giá để dụng cụ | Chiếc | 4 |
73 | Giá đựng thớt | Chiếc | 2 |
74 | Khuôn nướng hình chữ nhật | Chiếc | 6 |
75 | Khuôn nướng vuông | Chiếc | 6 |
76 | Vỉ nướng | Chiếc | 6 |
77 | Khay nướng chống dính | Chiếc | 6 |
78 | Bộ xoong nồi | Bộ | 6 |
79 | Chảo chống dính đáy bằng | Chiếc | 6 |
80 | Chảo sâu lòng | Chiếc | 6 |
81 | Bộ dụng cụ chế biến | Bộ | 6 |
Mỗi bộ bao gồm: | |||
– Môi múc xúp, canh | Chiếc | 1 | |
– Môi gỗ | Chiếc | 1 | |
– Kẹp gắp | Chiếc | 1 | |
– Xéng lật | Chiếc | 1 | |
– Vợt chiên có lỗ | Chiếc | 1 | |
– Vá chần phở | Chiếc | 1 | |
– Rây lọc | Chiếc | 1 | |
– Thìa | Chiếc | 1 | |
– Đũa | Đôi | 1 | |
– Vớt bọt | Chiếc | 1 | |
– Chày, cối | Bộ | 1 | |
– Búa đập thịt | Chiếc | 1 | |
– Dụng cụ mài dao | Chiếc | 1 | |
– Kéo | Chiếc | 1 | |
82 | Bộ dao bếp | Bộ | 6 |
83 | Bộ dao tỉa | Bộ | 6 |
84 | Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm | Bộ | 21 |
85 | Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm | Bộ | 6 |
86 | Thớt chặt | Chiếc | 6 |
87 | Hộp đựng gia vị | Bộ | 6 |
88 | Bộ rổ | Bộ | 6 |
89 | Bàn bếp một chậu rửa | Chiếc | 6 |
90 | Bộ dụng cụ đo lường bao gồm: | Bộ | 6 |
– Cân | Chiếc | 6 | |
– Nhiệt kế | Chiếc | 6 | |
– Ca đong | Chiếc | 6 | |
91 | Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm: | Bộ | 2 |
– Cây gạt nước | Chiếc | 2 | |
– Bàn chà khô nền | Chiếc | 2 | |
– Chổi quét khu vực bếp | Chiếc | 2 | |
– Thùng rác lớn | Chiếc | 2 | |
– Hốt rác | Chiếc | 2 | |
92 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc | 1 |
93 | Giá để thực phẩm khô | Chiếc | 2 |
94 | Bếp nướng than hoa | Chiếc | 6 |
95 | Đồng hồ treo tường. | Chiếc | 1 |
96 | Nồi nấu nước dùng | Chiếc | 6 |
97 | Máy tính | Chiếc | 36 |
98 | Lò nướng bánh | Chiếc | 1 |
99 | Đèn khò | Chiếc | 2 |
100 | Máy trộn bột loại nhỏ | Chiếc | 6 |
101 | Máy cán bột | Chiếc | 1 |
102 | Dao cắt bánh | Chiếc | 6 |
103 | Dao rạch bánh mì | Chiếc | 6 |
104 | Dụng cụ phết kem và chà láng bề mặt. | Chiếc | 6 |
105 | Bộ đầu nặn bánh | Bộ | 6 |
106 | Rây bột | Chiếc | 6 |
107 | Âu inox | Bộ | 3 |
108 | Đĩa xoay bánh ga tô | Chiếc | 6 |
109 | Tủ kệ treo tường | Chiếc | 2 |
110 | Con lăn cán bột | Chiếc | 6 |
111 | Máy làm kem | Chiếc | 1 |
112 | Lò ủ bánh | Chiếc | 1 |
113 | Khuôn làm bánh | Bộ | 6 |
114 | Bộ dụng cụ cầm tay làm bánh | Bộ | 6 |
115 | Dụng cụ cắm hoa | Bộ | 19 |
116 | Dụng cụ cắt tỉa (gồm: dao, kéo, kìm) | Bộ | 19 |
117 | Bình phun nước | Chiếc | 6 |