logo
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
HA NOI COLLEGE OF INDUSTRY AND TRADE
CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: DINH DƯỠNG-2
Tác giảTrung Tâm Thông tin &Truyền thông

Các phòng học, giảng đường đảm bảo tiêu chuẩn về ánh sáng, thông gió. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 8 phòng thuộc tầng 2, 3 nhà 4 tầng phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Dinh dưỡng. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, Project/màn, bàn ghế, hệ thống loa, mic, âm ly…

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ĐÀO TẠO ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Dinh dưỡng

 

1) Cơ sở vật chất

Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội có địa chỉ tại 54A1 Vũ Trọng Phụng gồm 01 toà nhà xây kiên cố 6 tầng và 01 toà nhà 4 tầng liền kề. Khu đất trên do UBND Thành phố Hà Nội cấp chỉ để xây dựng làm cơ sở Giáo dục – Đào tạo và có sự thỏa thuận đầu tư giữa 2 bên dưới hình thức thuê dài hạn 20 năm.

Tổng diện tích mặt bằng của 2 toà nhà: 11.000 m2

Diện tích sàn                                        : 6.200 m2

Trong đó có: – 43 phòng học diện tích: từ 50 – 100 m2

– 15 phòng làm việc diện tích: 20 – 30 m2

– 05 phòng thực hành diện tích: 50 – 70 m2

– 01 Thư viện điện tử: 80 m2

– 01 Hội trường: 500 chỗ

– 01 sân tập thể dục thể thao phủ cỏ nhân tạo rộng 500 m2

Các phòng học, giảng đường đảm bảo tiêu chuẩn về ánh sáng, thông gió. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 8 phòng thuộc tầng 2, 3 nhà 4 tầng phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Dinh dưỡng. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, Project/màn, bàn ghế, hệ thống loa, mic, âm ly…

Hiện nay nhà trường có hệ thống thư viện điện tử với 2 kho tài liệu là kho tài liệu truyền thống và kho tài liệu số:

– Kho tài liệu truyền thống: Hiện có trên 5000 bản sách giáo khoa, giáo trình và tài liệu tham khảo, đã và đang “Tin học hóa” bằng phần mền quản lý thư viện của Công ty Vạn Luật, với đầy đủ các modul để quản lý tài liệu, quản lý bạn đọc, bắt đầu bằng việc làm thẻ thư viện điện tử, tích hợp cả thẻ SV và một số thẻ khác.

– Kho tài liệu số: Thư viện nhà trường đang dùng phần mền Greenstone. Bộ phần mềm này là sản phẩm của dự án New Zeleannd Digital Library, được phát triển và phân phối bởi sự tham gia của UNESCO. Với phần mền này kho tài liệu của Thư viện nhà trường đã có hơn 1000 đầu sách tham khảo và hơn 2000 đầu tạp chí đã được số hóa. Nguồn tài liệu này sẽ được bổ sung giàu có thêm hàng tuần, hàng tháng bởi thư viện trường đã đăng ký liên kết chia sẻ thông tin với một số thư viện các trường Đại học và Cao đẳng khu vực miền Bắc và với Cục thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia cung cấp.

Mặc dù khuôn viên của Thư viện trường chưa rộng rãi như kỳ vọng nhưng thư viện nhà trường luôn hướng tới sự phục vụ hiệu quả đến cán bộ, giáo viên, sinh viên có thể đọc sách tìm kiếm thông tin ở thư viện tại nơi làm việc, ở nhà, giảng đường học tập thông qua mạng internet, mạng Wifi, mạng nội bộ và các thẻ Acount do Cục Thông tin – Bộ khoa học Công nghệ. Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng (Bản sao Giấy chứng nhận hợp tác đầu tư và quyền sử dụng đất tại Phụ lục 01 kèm theo)

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

Ngoài 43 phòng học lý thuyết với đầy đủ trang thiết bị, bàn ghế cho giảng viên và học sinh, học sinh của khoa dinh dưỡng còn được tham gia thực tập tại các phòng thí nghiệm của Nhà trường. Đặc biệt, học sinh được tham gia thực tập tại phòng thí nghiệm dinh dưỡng được trang bị đầy đủ, hiện đại của Viện Dinh dưỡng và tham gia thực tập dinh dưỡng tiết chế tại Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Lão khoa trung ương, Bệnh viện Đa khoa Hà Đông trong khuôn khổ hợp tác giữa Nhà trường và Viện Dinh dưỡng (Văn bản ký kết hợp tác với Việt Dinh dưỡng tại Phụ lục 2 kèm theo). Cụ thể các phòng thí nghiệm của Nhà trường đã được trang bị để phục vụ cho việc giảng dạy Dinh dưỡng như sau:

* Phòng thực tập Hóa học – Kiểm nghiệm

  • Diện tích 50 m2/ phòng
  • Thiết kế: 01 đơn vị nhóm sinh viên 30 học sinh
  • Trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng dạy học: Bảng phấn, bàn ghế Giáo viên-Học sinh, máy chiếu, tủ, giá treo tranh ảnh…
  • Dụng cụ, trang thiết bị:
TT Tên thiết bị, dụng cụ ĐV tính Số lượng Mã hiệu

Năm SX

1 Bản mỏng Silicagel FG254 cái 4  
2 Bình nón thường 100 ml cái 30  
3 Bình cầu đáy bằng nút mài 1000 ml cái 2  
4 Bình cầu đáy bằng nút mài 100 ml cái 10  
5 Bình cầu đáy bằng nút mài 500 ml cái 5  
6 Bình cầu đáy bằng nút mài 250 ml cái 10  
7 Bình định mức 1000 ml cái 2  
8 Bình định mức 100 ml cái 20  
9 Bình định mức 50 ml cái 20  
10 Bình hút ẩm cái 2  
11 Bình nón nút mài 100 ml cái 10  
12 Bình nón nút mài 250 ml cái 10  
13 Bình phun nước 500 ml cái 30  
14 Bình Soklet cái 4  
15 Bếp điện đơn cái 2  
16 Buret + giá cái 10  
17 Cặp ống nghiệm cái 10  
18 Cân điện +/ – 1mg cái 1  
19 Cân phân tích 2 số lẻ cái 1  
20 Cân phân tích 3 số lẻ cái 1  
21 Cân phân tích thông thường cái 1  
22 Chén cân sứ cái 20  
23 Chén thủy tinh nút mài cái 20  
24 Chổi long các loại cái 10  
25 Cốc có mỏ 1000 ml cái 2  
26 Cốc có mỏ 100 ml cái 30  
27 Cốc có mỏ 250 ml cái 10  
28 Cốc có mỏ 2000 ml cái 2  
29 Cốc có mỏ 50 ml cái 50  
30 Cốc có mỏ 500 ml cái 5  
31 Cốc có mỏ 5000 ml cái 1  
32 Đèn cồn  + Kiềng + Lưới Amiant cái 20  
33 Đèn cực tím cái 1  
34 Đèn chiếu sáng 100W cái 1  
35 Đèn UV 4W-254-365 cái 1  
36 Đũa thủy tính 30 cm cái 20  
37 Giá phễu lọc cái 10  
38 Lò nung cái 1  
40 Máy đo độ dẫn cái 1  
41 Máy chuẩn độ điện thế cái 1  
42 Máy cất nước 2 lần cái 1  
43 Máy quang phổ  UV cái 1  
44 Máy khuấy đũa cái 1  
45 Máy khuấy từ gia nhiệt cái 1  
46 Máy ly tâm 12 chỗ cái 2  
47 Máy thử độ tan rã an toàn – 1 giờ cái 1  
48 Máy thử độ hòa tan 2 cốc cái 1  
49 Nhiệt kế bách phân cái 10  
50 Ống nghiệm 10 ml cái 50  
51 Ống nghiệm 5 ml cái 50  
52 Ống đong 500 ml cái 5  
53 Ống đong 100 ml cái 5  
54 Ống đong 250 ml cái 5  
55 Ống đong 50 ml cái 30  
57 Ống đong 10 ml cái 3  
58 Phễu thủy tinh cái 4  
59 Pipet chia vạch 1 ml cái 20  
60 Pipet chia vạch 2 ml cái 20  
61 Pipet chia vạch 5 ml cái 20  
62 Pipet chính xác 1 ml cái 20  
63 Pipet chính xác 5 ml cái 24  
64 Pipet chính xác 10 ml cái 30  
65 Pipet chính xác 50 ml cái 30  
66 Tủ hít khí độc cái 1  
67 Tủ lạnh cái 1  
68 Tủ sấy cái 1  

 

* Phòng thực tập Giải phẫu – Hình thái học

  • Diện tích 50 m2/ phòng
  • Thiết kế: 01 đơn vị nhóm sinh viên 30 học sinh
  • Trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng dạy học: Bảng phấn, bàn ghế Giáo viên-Học sinh, máy chiếu, tủ, giá treo tranh ảnh…
  • Dụng cụ, trang thiết bị:
TT Tên Thiết bị, dụng cụ ĐV  tính Số lượng Mã hiệu

Năm SX

1 Bộ xương người màu cao 1,70 m MH 1 Trung Quốc
2 Bộ cơ người toàn thân (tháo rời từng bộ phận) 1,70 m có đầy đủ nội tạng MH 1 Trung Quốc
3 Mô hình Tai ngoài MH 1 Trung Quốc
4 Mô hình mắt MH 1 Trung Quốc
5 Tranh giải phẫu các hệ cơ quan VN bộ 1 Việt Nam
6 Vali đựng mô hình (đặt theo mô hình) cái 2  

* Phòng thực hành Hóa sinh – Vi sinh – Ký sinh trùng

  • Diện tích 50 m2/ phòng
  • Thiết kế: 01 đơn vị nhóm sinh viên 30 học sinh
  • Trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng dạy học: Bảng phấn, bàn ghế Giáo viên-Học sinh, máy chiếu, tủ, giá treo tranh ảnh…
  • Dụng cụ, trang thiết bị:
TT Tên Thiết bị, dụng cụ ĐV  tính Số lượng Mã hiệu

Năm SX

I MÁY – THIẾT BỊ      
1 Cân kỹ thuật cái 1  
2 Máy ly tâm 12 lỗ cái 1  
3 Máy XN huyết học (16-32chỉ số) cái 1  
4 Máy XN sinh hóa cái 1  
5 Máy đo 10 thông số nước tiểu cái 1  
6 Máy lắc cái 1  
7 Kính hiển vi 2 mắt cái 8  
8 Nồi cách thủy cái 1  
9 Tủ hóa chất cái 1  
10 Tủ lạnh cái 1  
11 Tủ cấy cái 1  
12 Tủ tài liệu (văn phòng) cái 01  
II DỤNG CỤ, VẬT TƯ      
1/ Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm    
1 Băng dính cuộn 2  
2 Bơm kim tiêm 5ml cái 2  
3 Bơm kim tiêm 10ml cái 2  
4 Bơm kim tiêm 20ml cái 2  
5 Bông thấm nước g 200  
6 Bông mỡ g 200  
7 Dao mổ thay lưỡi cái 1  
8 Dây garo cái 1  
9 DD rửa tay nhanh chai 1  
10 Đè lưỡi hộp 1  
11 Gạc y tế gói 1  
12 Khay men 20 x 30cm cái 3  
13 Khay quả đậu nhỏ cái 3  
14 Kéo y tế cái 1  
15 Kẹp phẫu tích có mấu cái 1  
16 Kẹp phẫu tích không mấu cái 1  
17 Kim chích máu hộp 1  
18 Hộp inox có nắp ĐK=6cm hộp 2  
19 Lam kính hộp 4  
20 La men hộp 2  
21 Lọ thủy tinh có nắp xoáy (lấy đờm) cái 10  
22 Ống cắm kẹp inoxx cái 2  
23 Ống nghiệm 18cm (KST) cái 10  
24 Ống nghiệm 12 cm (nước tiểu) cái 10  
25 Ống nghiệm 1ml cái 10  
26 Ống nghiệm 5ml. cái 10  
27 Ống máu (nắp xanh) 10ml cái 10  
28 Que gỗ (tre) hộp 1  
29 Tăm bông gói 2  
30 Túi (lọ) lấy mẫu phân cái 50  
  2/ Bộ dụng cụ vi sinh  
1 Bóng cao su cái 4  
2 Bông thấm nước g 200  
3 Bông mỡ g 200  
4 Bô can ĐK=30cm cái 4  
5 Bộ thuốc nhuộm gram bộ 2  
6 Chậu nhựa nhỏ, vừa, to bộ 1  
7 Chổi lông các cỡ bộ 1  
8 Đèn cồn + giá sắt bộ 8  
9 Garo cái 2  
10 Giá lam cái 4  
11 Giá ống nghiệm cái 4  
12 Giấy bản cái 200  
13 Hộp đựng bông cồn inox cái 4  
14 Hộp lồng Petri ĐK 9 cm cái 10  
15 Khay inox 30×40 cm cái 2  
16 Khay quả đậu vừa cái 4  
17 Kéo thẳng y tế (cắt bông) 20cm cái 2  
18 Kẹp gắp ống  nghiệm cái 2  
19 Kẹp phẫu tích cái 2  
20 Lam kính hộp 4  
21 Lamen hộp 2  
22 Ống máu (nắp đỏ/xanh) 10ml cái 20  
23 Ống nghiệm 2ml. cái 20  
24 Ống nghiệm 3ml cái 20  
25 Ống nghiệm 5ml cái 20  
26 Pipet Pasteur cái 20  
27 Pipet thủy tinh 2ml cái 2  
28 Pipet thủy tinh 5ml cái 2  
29 Pipet thủy tinh 10ml. cái 2  
30 Que cấy cái 30  
31 Que gạt cái 30  
32 Xô nhựa cái 2  
3/ Bộ dụng cụ ký sinh trùng    
1 Bình nón thủy tinh nút mài, 500ml cái 2  
2 Bình nón thủy tinh nút mài 250ml cái 4  
3 Bocan thủy tinh ĐK=20cm cái 2  
4 Bocan thủy tinh, ĐK= 30cm cái 2  
5 Cốc thủy tinh có mỏ, vạch, 100ml cái 4  
6 Giá lam (gỗ hoặc Inox) cái 4  
7 Giêmsa ngoại (MERCK) ml 200  
8 Hộp Inox tròn, có năp, ĐK=10cm cái 2  
9 Khay men 30cm x 40cm cái 2  
10 Khay men 20cm x 30cm cái 2  
11 Kéo thẳng y tế cái 1  
12 Kẹp phẫu tích có mấu cái 1  
13 Kẹp phẫu tích không  mấu cái 1  
14 Kim chích máu (loại Softclix Pro) hộp 1  
15 Lam kính sạch hộp 4  
16 Lọ thủy tinh mầu nút mài, 100 ml cái 10  
17 Pipet thủy tinh 2ml cái 10  
18 Pipet thủy tinh 10ml cái 10  
19 Pipet nhựa liền quả bóp, có vạch, 2ml cái 20  
20 Pipet nhựa liền quả bóp, có vạch, 5ml cái 20  
4/ Bộ dụng cụ hóa sinh
1 Bình nón TT, có nút mài, 500ml cái 1  
2 Bô can ĐK=25cm cái 4  
3 Bô can ĐK=10cm cái 4  
4 Cốc thủy tinh có mỏ, vạch, 100ml cái 2  
5 Chổi lông các loại. cái 5  
6 Châu nhựa (to,vừa, nhỏ). cái 3  
7 Dầu soi (dầu bạch hương), lọ 100ml lọ 1  
8 Đèn cồn+ giá sắt cái 6  
9 Đũa thủy tinh cái 10  
10 Găng tay y tế hộp 1  
11 Găng tay cao su đôi 2  
12 Gối kê tay cái 1  
13 Giá lam cái 10  
14 Giá ống nghiệm cái 10  
15 Giấy bản tờ 500  
16 Hộp lồng Petri F 9 cm hộp 20  
17 Hộp inox đựng bông cồn hộp 2  
18 Kẹp gắp ống  nghiệm cái 2  
19 Micropipet 5 µl cái 2  
20 Micropipet 10 µl cái 2  
21 Micropipet 1000 µl cái 2  
22 Ống đong TT có chân, vạch, 10ml cái 2  
23 Ống đong TT có chân, vạch, 50ml cái 2  
24 Pipet Pasteur cái 30  
25 Pipet thủy tinh 1ml cái 10  
26 Pipet thủy tinh 10ml cái 10  
27 Quả bóp cao su quả 5  
28 Que cấy que 20  
29 Thanh thử đo 10 thông số nước tiểu hộp 1  
30 Xô nhựa 10 lít cái 1  
III HÓA CHẤT- THUỐC THỬ      
1 Bộ thuốc nhuộm gram bộ 1  
2 Cồn Ethylic 70o, chai 500ml chai 2  
3 Cồn Methanol, chai 500ml chai 2  
4 Giem sa mẹ ml 100  
5 Kid định lượng Cholesterol toàn phần lọ 10  
6 Kid định lượng Glucose máu lọ 10  
7 Acid tricloacetic ml 500  
8 AgNO3 g 10  
9 Aspactic g 10  
10 CH3COOH g 100  
11 CuSO4 g 100  
12 Cystein g 10  
13 (CH3COO)2Pb g 100  
14 (NH4)2SO4 g 500  
15 DD chuẩn Cholesterol 5,2 mmol/l lọ 1  
16 DD chuẩn Glucose 5,2 mmol/l lọ 1  
17 Đường saccarose kg 1  
18 Glycerin ml 100  
19 H2SO4 ml 500  
20 HNO3 ml 500  
21 Iod g 10  
22 Men bia g 100  
23 Molypdat g 10  
24 NaCl g 500  
25 NaOH g 100  
26 NaCl 9‰ , chai 500ml chai 10  
27 Nước cất lit 2  
28 Ninhydrin g 10  
29 Prolin g 10  
30 Sữa nước hộp 1  
31 Tinh bột g 20  
32 Xy len ml 200  
Bộ tiêu bản mẫu
1 Tiêu bản mẫu KST SR cái 15  
2 Tiêu bản mẫu giun, sán các loại cái 15  
3 Tiêu bản mẫu vi sinh cái 15  
IV TRANH CÁC LOẠI      
1 Tranh ký sinh trùng bộ 1  
2 Tranh vi sinh bộ 1  
3 Tranh hóa sinh bộ 1  

* Phòng thực hành Y tế cộng đồng

  • Diện tích 50 m2/ phòng
  • Thiết kế: 4 đơn vị chế biến thực đơn cho 4 nhóm sinh viên, 1 đơn vị chế biến thực đơn cho giảng viên minh họa và giảng dạy thực hành
  • Trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng dạy học: Bảng phấn, bàn ghế giáo viên-học sinh, máy chiếu, tủ, giá treo tranh ảnh…
  • Dụng cụ, trang thiết bị
TT Tên Thiết bị, dụng cụ ĐV  tính Số lượng Mã hiệu

Năm SX

1 Sổ tay dạy điều dưỡng cộng đồng   20  
2 Điều dưỡng cộng đồng   20  
3 Dinh dưỡng   20  
4 Sổ tay Điều dưỡng cộng đồng   20  
5 KNGT và Giáo dục sức khỏe   20  
6 Y tế cộng đồng   20  
7 Dân số KHHGĐ   20  
8 Dự phòng và xử lý phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp   20  
9 Mims cẩm nang sử dụng thuốc   4  
10 Mims antimicrobial   4  
11 Mims pharmacy guide   4  
12 Vidal Việt Nam   2  
13 Cồn 90 độ   500ml  
14 Natri Clorid 0,9%   500ml  
15 Oresol   200gr  
16 Acy tomax      
17 Hồ nước   1 hộp  
18 Vitamin B1, 6, 12   3 hộp  
19 Becberin 5mg   500ml  
20 Tetracilin thuốc mỡ   1 hộp  
21 Panadol   1 hộp  
22 Đường glucose   1 gói  
23 Bao cao su   1 hộp  
24 Thuốc tránh thai Newchoi   1 hộp  
25 Tranh cúm A   1  
26 Tháp dinh dưỡng   2  
27 Tranh bảo vệ môi trường   1  
28 Tranh hướng dẫn rửa tay   10  
29 Quy trình rửa tay bằng xà phòng tại cộng đồng   10  
30 Tranh an toàn thực phẩm   10  
31 Tranh hướng dẫn sử dụng nguồn nước an toàn   10  
32 Tranh tai nạn giao thông   10  

* Phòng thực hành Dinh dưỡng

  • Diện tích 70 m2/ phòng
  • Thiết kế: 4 đơn vị chế biến thực đơn cho 4 nhóm sinh viên, 1 đơn vị chế biến thực đơn cho giảng viên minh họa và giảng dạy thực hành
  • Trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng dạy học: Bảng phấn, bàn ghế giáo viên-học sinh, máy chiếu, tủ, giá treo tranh ảnh…
  • Dụng cụ, trang thiết bị
TT Tên Thiết bị, dụng cụ ĐV  tính Số lượng Mã hiệu, Năm SX
I Máy  thiết bị      
1 Bếp từ/ hồng ngoại cái 3  
2 Bộ nồi bộ 3  
3 Cân nhỏ (2kg) cái 2  
4 Cân to (5kg) cái 1  
5 Lò vi sóng cái 1  
6 Máy xay sinh tố cái 1  
7 Máy xay thịt cái 1  
8 Nồi cơm điện cái 2  
9 Ổn áp cái 1  
10 Tủ lạnh cái 1  
II Dụng cụ – vật tư      
1 Bàn cái 4  
2 Bát lớn cái 10  
3 Bát nhỏ cái 30  
4 Bát trung bình cái 10  
5 Bình lọc nư­ớc cái 1  
6 Bình nước cái 4  
7 Bình sữa cái 4  
8 Bình trà cái 2  
9 Chảo rán cái 3  
10 Chảo nhỏ cái 3  
11 Cốc cái 30  
12 Dao nhỏ cái 5  
13 Dao to cái 5  
14 Dao trung bình cái 5  
15 Đĩa nông cái 30  
16 Đĩa sâu cái 30  
17 Đĩa o van cái 30  
18 Đũa cái 50  
19 Giá đựng đũa cái 3  
20 Khay nhỏ Inox cái 10  
21 Khay thực phẩm cái 10  
22 Thớt cái 6  
23 Thìa bàn cái 30  
24 Thìa trộn thức ăn cái 10  
25 Rổ cái 5  

 

Khách hàng đánh giá
5.0
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Đánh giá và nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

      Bình luận
      Gửi bình luận
      Bình luận