CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngành, nghề: Dược
1) Cơ sở vật chất
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Dược. Trường đang đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thí nghiệm – thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại (theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế) đảm bảo đủ điều kiện đào tạo trình độ Cao đẳng, cụ thể như sau:
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 23 phòng học lý thuyết có diện tích 60m2 và 20 phòng học lý thuyết có diện tích 110m2. Giảng đường có diện tích đủ cho 100 chỗ ngồi và có 4 giảng đường có diện tích đủ cho hơn 50 chỗ ngồi. Các phòng học, giảng đường đảm bảo tiêu chuẩn về ánh sáng, thông gió. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 12 phòng thuộc tầng 2, 3 nhà A phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Dược. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, Project/màn, bàn ghế, hệ thống loa, mic, âm ly,…
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường có 05 phòng thực hành, trong đó: 03 phòng thực hành có diện tích 60m2, 02 phòng thực hành còn lại có diện tích 50m2. Bao gồm: Phòng thực hành Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật Dược; Phòng thực hành Hóa – Hóa dược; Phòng thực hành Bào chế; Phòng thực hành Dược lý – Dược lâm sàng và Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh, vi sinh, ký sinh. Bên cạnh đó, Nhà trường đã chủ động hợp tác và ký hợp đồng liên kết đào tạo thực hành, thực tập với Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Bản sao hợp đồng nguyên tắc số… tại Phụ lục 01 kèm theo) và Nhà thuốc Kim Xuyến (Bản sao hợp đồng nguyên tắc số… tại Phụ lục 01 kèm theo) làm nơi thực hành, thực tập cho sinh viên.
Trường còn có hệ thống sân bóng, thư viện… Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng (Bản sao Giấy chứng nhận hợp tác đầu tư và quyền sử dụng đất tại Phụ lục 01 kèm theo)
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Dược
STT | Tên Trang /thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. Phòng thực hành Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật Dược | |||
I | Trang thiết bị | ||
1 | Máy hút ẩm | cái | 1 |
2 | Kính hiển vi 1 mắt | cái | 1 |
II | Vật tư dụng cụ | ||
1 | Bộ can thủy tinh | cái | 2 |
2 | Cặp ống nghiệm | cái | 10 |
3 | Cốc có mỏ 100ml | cái | 10 |
4 | Cốc chân 500ml | cái | 5 |
5 | Cối chày sứ | bộ | 3 |
6 | Đèn cồn | cái | 3 |
7 | Đũa thủy tinh | cái | 10 |
8 | Giá ống nghiệm 2 tầng | cái | 4 |
9 | Kim mũi mác | cái | 100 |
10 | Khay men hoặc Inox | cái | 1 |
11 | Lamen (hộp 100) | hộp | 2 |
12 | Lam kính (hộp 72) | hộp | 10 |
13 | Ống đong 10ml | cái | 1 |
14 | Ống đong 100ml | cái | 10 |
15 | Pipet chia vạch 1ml | cái | 10 |
16 | Pipet chia vạch 5ml | cái | 5 |
17 | Phễu lọc loại 10cm | cái | 5 |
18 | Quả bóp cao su | quả | 1 |
2. Phòng thực hành Hóa – Hóa dược | |||
I | Máy móc, thiết bị | ||
1 | Cân kỹ thuật | cái | 1 |
II | Vật tư, dụng cụ | ||
1 | Bình cầu 250ml | cái | 4 |
2 | Bình định mức 100ml | cái | 7 |
3 | Bình định mức 250ml | cái | 5 |
4 | Bình nón 100ml | cái | 7 |
5 | Bình nón nút mài 250ml | cái | 5 |
6 | Bình nước cất ( bình tia) | cái | 2 |
7 | Buret 25ml + giá đỡ (cả bộ) | bộ | 8 |
8 | Cốc thủy tinh có mỏ 50ml | cái | 20 |
9 | Cốc thủy tinh có mỏ 100ml | cái | 20 |
10 | Cốc thủy tinh 500ml | cái | 1 |
11 | Cối sứ và chày sứ | bộ | 2 |
12 | Đèn cồn | bộ | 6 |
13 | Đũa thủy tinh 20cm | cái | 30 |
14 | Giá inox để ống nghiệm nhỏ | cái | 4 |
15 | Giá đỡ ống nghiệm | bộ | 3 |
16 | Kẹp gỗ (giữ ống nghiệm) | cái | 10 |
17 | Lọ thủy tinh có nút 500ml | lọ | 10 |
18 | Nhiệt kế 0 – 200oC | cái | 5 |
19 | Nhiệt kế 0 – 300oC | cái | 5 |
20 | Ống đong chia vạch 25ml | ống | 1 |
21 | Ống đong chia vạch 50ml | ống | 5 |
22 | Ống đong chia vạch 100ml | cái | 1 |
23 | Ống đong chia vạch 250ml | cái | 1 |
24 | Ống nghiệm thủy tinh trong 12mm, dài 15cm | ống | 50 |
25 | Ống nghiệm thủy tinh trong 15mm, dài 20cm | ống | 10 |
26 | Phễu chiết 100ml | cái | 10 |
27 | Pipet thủy tinh có bầu, 1 ml | cái | 10 |
28 | Pipet thủy tinh có bầu, 5 ml | cái | 10 |
29 | Pipet thủy tinh có bầu, 10 ml | cái | 10 |
30 | Pipet pasteur nhựa | cái | 10 |
31 | Tỉu kế 0 – 100o C | cái | 2 |
32 | Tỉu kế 0 – 50o C | cái | 2 |
III | Hóa chất, mẫu vật | ||
1 | Acid salicylic (bột) lọ 500g | lọ | 1 |
2 | Bacl2 lọ 500g | lọ | 1 |
3 | CaCO3 lọ 500g | lọ | 1 |
4 | Cồn 90 độ, chai 500ml | chai | 1 |
5 | CuSO4, lọ 500g | lọ | 1 |
6 | CHCl3, chai 500ml | chai | 1 |
7 | H2SO4 đặc, chai 500ml | chai | 1 |
8 | H2C2O4 (acid Oxalic) | lọ | 1 |
9 | KI, lọ 500g + IODINE | lọ | 1 |
10 | KMnO4 lọ 500g | lọ | 1 |
11 | N2SO4, lọ 500g | lọ | 1 |
12 | Na2SO4 tinh thể | lọ | 1 |
13 | Na2CO3 tinh thể | lọ | 1 |
14 | NaNO3 rắn, lọ 500g | lọ | 1 |
15 | FeCl3, lọ 500g | lọ | 1 |
16 | FeSO4, lọ 500g | lọ | 1 |
17 | Chỉ thị metyl da cam | g | 1 |
18 | Chỉ thị metyl xanh | g | 1 |
3. Phòng thực hành Bào chế | |||
I | Máy móc, thiết bị | ||
1 | Máy đo pH | cái | 1 |
2 | Máy xát cốm | cái | 1 |
3 | Nồi hấp | cái | 1 |
II | Vật tư dụng cụ | ||
1 | Bô can nhựa | cái | 2 |
2 | Cối chày sứ | bộ | 5 |
3 | Rây bột mịn | cái | 10 |
4 | Rây bột nửa mịn | cái | 10 |
5 | Khay men to | cái | 6 |
6 | Lọ nhựa 100ml | cái | 10 |
7 | Lọ nhựa 200ml | cái | 10 |
8 | Giấy lọc | tờ | 100 |
III | Hóa chất | ||
1 | Acid boric | g | 200 |
2 | Acid stearic | g | 200 |
3 | Cloral hydrat | g | 200 |
4 | Cloramphnicol | g | 200 |
5 | Lanolin khan | g | 200 |
6 | Menthol | g | 200 |
7 | Methyl salicylat | g | 200 |
8 | NaBr | g | 200 |
9 | Natri benzoat | g | 200 |
10 | Nước cất pha tiêm | lít | 5 |
11 | Propylen glycol | ml | 200 |
4. Phòng thực hành Dược lý – Dược lâm sàng | |||
1 | Khay men (inox) lớn 30×40 cm | cái | 3 |
2 | Khay men nhỏ 12×22 cm | cái | 1 |
3 | Khay quả đậu | cái | 2 |
4 | Kéo thẳng | cái | 2 |
5 | Cồn 90 độ, chai 500ml | chai | 1 |
6 | CH3COOH, chai 500ml | chai | 1 |
7 | HCL đặc, chai 500ml | chai | 1 |
8 | NaCL, lọ 500g | lọ | 1 |
9 | NaHCO3, chai 500ml | chai | 1 |
5. Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh, vi sinh, ký sinh | |||
1 | Bóng cao su (quả bóp cao su) | quả | 2 |
2 | Giá ống nghiệm | cái | 4 |
3 | Ống máu (nắp xanh) 10ml | ống | 20 |
4 | Pipet Pasteur | cái | 5 |
5 | Pipet thủy tinh 1ml | cái | 6 |
6 | Pipet thủy tinh 10ml | cái | 6 |
7 | Bình nón thủy tinh, có nút mài, 500ml | cái | 5 |
8 | Cốc thủy tinh có mỏ, vạch, 100ml | cái | 2 |
9 | Ống đong thủy tinh có chân, vạch, 10ml | ống | 5 |
10 | Cồn Ethylic 70o sát khuẩn (chai 500ml) | chai | 2 |
11 | Cồn Methanol cố định TB ( chai 500ml) | chai | 2 |
12 | Nước cất 1 lần (pha dung dịch đệm) | lít | 10 |
13 | Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) | Cái | 20 |
14 | Máy đo chuyển hoá cơ bản | Cái | 01 |
15 | Máy đo dung tích sống | Cái | 01 |
16 | Máy đo chuyển hoá cơ bản | Cái | 01 |
17 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
18 | Tủ bảo quản hoá sinh phẩm | Cái | 01 |
19 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,… | Bộ | 05 |
20 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm | Bộ | 05 |
21 | Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay,… | Bộ | 05 |
22 | Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,… | Bộ | 05 |