CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
NHÀ GIÁO GIẢNG DẠY
Ngành, nghề: Tiếng Hàn Quốc
1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Hàn
Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Hàn là 14 người, chiếm 8,75% tổng số nhà giáo của toàn trường.
Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Tiếng Hàn có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 08 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 14 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, 100% nhà giáo có trình độ đại học và đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:
Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 11,6 đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 văn bản hợp nhất số 4986/VBHN-BLĐTBXH ngày 23/11/2018.
3) Nhà giáo cơ hữu
Nhà giáo cơ hữu là 13 người, chiếm tỷ lệ 100%. Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Hàn như sau:
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Hàn
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | Lưu Xuân Vĩnh | Sĩ quan | GDQP | Đại học sư phạm | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Hà Thị Hằng | Cử nhân | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Giáo dục thể chất | |
3 | Hoàng Thị Hạnh | Cử nhân | Ngôn ngữ anh | Sư phạm dạy nghề | Tiếng anh | |
4 | Nguyễn Thị Thủy
|
Cử nhân | Triết học | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Chính trị
|
|
5 | Vũ Nhật Tuấn
|
Cử nhân | Công nghệ thông tin | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | Cử nhân | Luật | NVSP bậc 1 | Pháp luật | |
7 | Hoàng Đỗ Vân | Cử nhân | Ngôn ngữ Hàn Quốc | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Hàn Quốc học 1.
– Hàn Quốc học 2. – Ngữ âm tiếng Hàn. – Tiếng Hàn du lịch. – Kinh tế Hàn Quốc |
|
8 | Nguyễn Văn Quang | Cử nhân | Tiếng Hàn quốc | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Tiếng Hàn đọc 1.
– Tiếng Hàn đọc 2. – Tiếng Hàn đọc 3. – Tiếng Hàn đọc 4. |
|
9 | Trần Văn Minh | Cử nhân | Ngôn ngữ Hàn quốc | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Tiếng Hàn viết 1.
– Tiếng Hàn viết 2. – Tiếng Hàn viết 3. – Tiếng Hàn viết 4. |
|
10 | Nguyễn Hải Yến | Cử nhân | Sư phạm Tiếng Hàn | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Tiếng Hàn nói 1.
– Tiếng Hàn nói 2. – Tiếng Hàn nói 3. – Tiếng Hàn nói 4. |
|
11 | Ngô Thị Kiều Trinh | Cử nhân | Ngôn ngữ Hàn Quốc | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Tiếng Hàn nghe 1.
– Tiếng Hàn nghe 2. – Tiếng Hàn nghe 3. – Tiếng Hàn nghe 4. – Tiếng Hàn hành chính – Văn phòng. |
|
12 | Trần Thị Thúy | Cử nhân | Biên phiên dịch – du lịch tiếng | NVSP bậc 2 | – Lý thuyết biên – phiên dịch.
– Phiên dịch tiếng Hàn 1. – Phiên dịch tiếng Hàn 2. – Biên dịch tiếng Hàn 1. – Biên dịch tiếng Hàn 2. |
|
13 | Vũ Thị Ngọc | Cử nhân | Ngôn ngữ học | NVSP bậc 2 | – Cơ sở văn hóa Việt Nam.
– Tiếng Việt thực hành. – Soạn thảo văn bản và Hợp đồng kinh tế. |
|
14 | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Cử nhân | Ngôn ngữ Anh | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Tiếng Anh 3 |