THÔNG BÁO
Trường Cao đẳng Công Thương Hà Nội thông báo tuyển dụng giảng viên như sau:
+ Các môn khối THPT
Môn | Số lượng | Trình độ |
Toán | 05 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Ngữ Văn | 04 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Sinh Học | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Vật Lý | 05 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Hóa Học | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Lịch Sử | 02 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Địa Lý | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Ngoại Ngữ | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Giáo Dục Công Dân | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Giáo dục quốc phòng – An ninh | 04 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Thể dục | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tin học | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
Công nghệ | 03 | Tốt nghiệp đại học trở lên |
+ Ngành Quản lý đất đai:
Chuyên ngành |
Số lượng |
Trình độ |
Quản lý đất đai |
07 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tài nguyên môi trường |
04 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Quản lý tài nguyên môi trường |
03 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Địa chính |
05 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kỹ thuật địa vật lý |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Phát triển nông thôn |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Công nghệ thông tin |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Triết học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Luật học |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng anh |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Toán |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Vật lý |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kinh tế |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Khoa học đất |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Thể dục thể thao |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Giáo dục quốc phòng |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
+ Ngành Ngôn ngữ hàn
Ngành |
Chuyên ngành |
Số lượng |
Trình độ |
Tiếng hàn |
Tiếng hàn |
07 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng hàn |
Chính trị quốc tế |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng hàn |
Khoa học xã hội |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng hàn |
Hàn Quốc học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Hàn Quốc học |
Hàn Quốc học, văn học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng Hàn Quốc |
Quản trị kinh doanh |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Hàn Quốc học |
Việt Nam học |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tiếng hàn |
Đông phương học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kinh tế |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Công tác xã hội |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Khoa học môi trường |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Công nghệ thông tin |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Tiếng anh |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Luật học |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
|
Triết học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
+ Ngành công tác xã hội
Chuyên ngành |
Số lượng |
Trình độ |
Công tác xã hội |
06 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tâm lý học hoặc Sư phạm Tâm lý |
03 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Luật dân sự, Luật kinh tế |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Văn học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Quản trị kinh doanh |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Toán |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Công nghệ thông tin |
01 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Triết học |
02 |
Tốt nghiệp đại học trở lên |