1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh
Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh là 19 người, chiếm 11,9 % tổng số nhà giáo của toàn trường.
Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 13 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 15 người, nhà giáo thỉnh giảng là: 04 người. Trong đó, có 01 nhà giáo có trình độ sau đại học (chiếm tỉ lệ 5,2%);18 nhà giáo có trình độ đại học (chiếm tỉ lệ 94,8%). 100% nhà giáo giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:
Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 7,9 đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 văn bản hợp nhất số 4986/VBHN-BLĐTBXH ngày 23/11/2018.
3) Nhà giáo cơ hữu
Nhà giáo cơ hữu là 15 người, chiếm tỷ lệ 79%. Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh như sau:
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | Lưu Xuân Vĩnh | Sĩ quan | GDQP | Đại học sư phạm | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Hà Thị Hằng | Cử nhân | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Giáo dục thể chất | |
3 | Hoàng Thị Hạnh | Cử nhân | Ngôn ngữ anh | Sư phạm dạy nghề | Tiếng anh | |
4 | Nguyễn Thị Thủy
|
Cử nhân | Triết học | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Chính trị
|
|
5 | Vũ Nhật Tuấn
|
Cử nhân | Công nghệ thông tin | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | Cử nhân | Luật | NVSP bậc 1 | Pháp luật | |
7
|
Đỗ Thị Thắm | Cử nhân | Kinh tế học ứng dụng | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Kinh tế vi mô
+ Kinh tế vĩ mô |
|
8 | Vũ Mạnh Thường | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Quản trị kinh doanh.
+ Quản trị sản xuất và tác nghiệp. + Thống kê doanh nghiệp |
|
9 | Nguyễn Thị Kim Huệ | Cử nhân | Quản lý nguồn nhân lực | NVSP bậc 2 | + Quản trị học.
+ Quản trị nhân lực |
|
10 | Đặng Việt Anh | Cử nhân | Quản trị Marketing | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Marketing căn bản.
+ Kỹ năng lập kế hoạch. + Hệ thống thông tin quản lý |
|
11 | Phạm Thị Mỹ Linh
|
Cử nhân | Quản lý kinh doanh | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Thị trường chứng khoán
+ Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
12 | Nguyễn Thu Hiền | Cử nhân | Tài chính công | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Nghiệp vụ thuế
+ Nguyên lý thống kê |
|
13 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Cử nhân | Quản trị văn phòng | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Kỹ thuật soạn thảo văn bản trong quản lý và kinh doanh.
+ Quản trị văn phòng |
|
14 | Nguyễn Thị Hường | Cử nhân | Tài chính doanh nghiệp | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Nguyên lý kế toán
+ Tài chính doanh nghiệp + Phân tích và Lập dự án đầu tư + Kế toán doanh nghiệp |
|
15 | Nguyễn Thùy Chi | Cử nhân | Quan hệ công chúng | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Quan hệ công chúng
+ Kỹ năng giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh |
4) Nhà giáo thỉnh giảng
Nhà giáo cơ hữu là 04 người, chiếm tỷ lệ 21%. Danh sách nhà giáo thỉnh giảng giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh như sau:
Danh sách nhà giáo thỉnh giảng giảng dạy nghề Quản trị kinh doanh
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | ||||||
1 | Nguyễn Thị Bích Phương
|
Cử nhân | Tiếng Anh – Kinh tế quốc tế | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế | 60 giờ | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Cử nhân | Luật kinh tế | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Pháp luật kinh tế | 45 giờ | |
3 | Đặng Quang Huy | Cử nhân | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức |
NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Nghiệp vụ xuất nhập khẩu | 60 giờ | |
4 | Phạm Thị Hương Huyền | Cử nhân | Toán ứng dụng trong kinh tế |
Đại học sư phạm | Toán tài chính
|
60 giờ |