1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Nhật
Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Nhật là 15 người, chiếm 9,4% tổng số nhà giáo của toàn trường.
Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Tiếng Nhật có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 09 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 09 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, 100% nhà giáo có trình độ đại học, đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:
Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 10, đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 văn bản hợp nhất số 4986/VBHN-BLĐTBXH ngày 23/11/2018.
3) Nhà giáo cơ hữu
Nhà giáo cơ hữu là 15 người, chiếm tỷ lệ 100%. Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Nhật như sau:
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Nhật
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | Lưu Xuân Vĩnh | Sĩ quan | GDQP | Đại học sư phạm | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Hà Thị Hằng | Cử nhân | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Giáo dục thể chất | |
3 | Hoàng Thị Hạnh | Cử nhân | Ngôn ngữ anh | Sư phạm dạy nghề | Tiếng anh | |
4 | Nguyễn Thị Thủy
|
Cử nhân | Triết học | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Chính trị
|
|
5 | Vũ Nhật Tuấn
|
Cử nhân | Công nghệ thông tin | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | Cử nhân | Luật | NVSP bậc 1 | Pháp luật | |
7 | Vũ Thị Ngọc | Cử nhân | Ngôn ngữ học | Sư phạm bậc 2 | – Tiếng Việt thực hành.
– Cơ sở Văn hóa Việt Nam. |
|
8 | Đào Vũ Thủy Tiên | Cử nhân | Tiếng Nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Ngữ pháp tiếng Nhật 1
– Kỹ năng Nói 1 – Kỹ năng Viết 1 – Viết báo cáo bằng tiếng Nhật |
|
9 | Nguyễn Thu Hà | Cử nhân | Tiếng Nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng Nghe 1.
– Kỹ năng Đọc 1 – Ngữ pháp tiếng Nhật 2 – Kỹ năng Nói 2 |
|
10 | Nguyễn Thị Kiều Loan | Cử nhân | Tiếng Nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng Viết 2
– Kỹ năng Nghe 2 – Kỹ năng Đọc 2 – Tiếng Nhật thương mại |
|
11 | Vũ Thị Kiểu Trang | Cử nhân | Tiếng Nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Ngữ pháp tiếng Nhật 3
– Kỹ năng Nói 3 – Kỹ năng Viết 3 – Thực hành dịch 2 |
|
12 | Trần Thị Dung | Cử nhân | Nhật bản học | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng Nghe 3.
– Kỹ năng Đọc 3 – Ngữ pháp tiếng Nhật 4 |
|
13 | Ngô Trúc Quỳnh | Cử nhân | Nhật bản học
|
NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng Nói 4.
– Kỹ năng Viết 4 – Kỹ năng Nghe 4 – Thực hành dịch 1 |
|
14 | Nguyễn Thị Lan | Cử nhân | Ngôn ngữ nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng Đọc 4
– Từ vựng tiếng Nhật |
|
15 | Huỳnh Lan Phương | Cử nhân | Tiếng nhật | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật.
– Thư tín thương mại Tiếng Nhật – Thực tập tốt nghiệp |