CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngành, nghề: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Trường đang và sẽ đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thí nghiệm – thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo. Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:
1) Cơ sở vật chất
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường có 02 xưởng thực hành phục vụ đào tạo nghề Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử gồm: Xưởng thực hành Kỹ thuật Điện và Xưởng thực hành kỹ thuật Điện tử. Mỗi xưởng có diện tích 360 m2.
Tổng diện tích các phòng học lý thuyết và thực hành phục vụ đào tạo nghề Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử là 840 m2, đảm bảo ở mức bình quân tối thiểu là 5,5m2/chỗ học theo quy định.
Thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử.
Bên cạnh đó, Trường còn có hệ thống sân bóng, vườn, bể bơi,… phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí cho sinh viên..
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | bộ | 9 |
2 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | bộ | 9 |
3 | Thiết bị đo lường điện | bộ | 6 |
4 | Mô hình Survolter (hoạt động được) | bộ | 2 |
5 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo. | bộ | 2 |
6 | Mô hình hoà đồng bộ máy phát điện 3 pha. | bộ | 2 |
7 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha. | bộ | 2 |
8 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | bộ | 2 |
9 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ | bộ | 2 |
10 | Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha, 3 pha. | bộ | 2 |
11 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần. | bộ | 2 |
12 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. | bộ | 2 |
13 | Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. | bộ | 2 |
14 | Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. | bộ | 2 |
15 | Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều. | bộ | 2 |
16 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện. | bộ | 1 |
17 | Bộ thực hành điện tử cơ bản. | bộ | 6 |
18 | Bộ thực tập về điện tử công suất | bộ | 6 |
19 | Các bộ khuếch đại công suất | bộ | 6 |
20 | Bộ thực hành cảm biến | bộ | 2 |
21 | Thiết bị cảm biến (hoạt động được) | bộ | 2 |
22 | Bộ khí cụ điện thực hành | 9 | |
23 | Thiết bị lập trình PLC | bộ | 6 |
24 | Bộ thực hành vi điều khiển | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm | |||
Mô đun vi điều khiển | Bộ | 01 | |
Mô đun bàn phím ma trận và bàn phím đơn | Bộ | 01 | |
LED đơn | Chiếc | 16 | |
LED 7 thanh | Chiếc | 08 | |
Ma trận LED | Bộ | 01 | |
Màn hình tinh thể LCD | Bộ | 01 | |
Chuyển đổi ADC, DAC | Bộ | 01 | |
Rơle trung gian | Chiếc | 04 | |
Khối đồng hồ thực | Bộ | 01 | |
Khối điều khiển và động cơ | Bộ | 02 | |
Máy nạp và xóa ROM | Chiếc | 03 | |
25 | Phần mềm lập trình vi điều khiển | Bộ | 01 |
26 | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 18 |
27 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | Chiếc
|
03
|
28 | Máy hàn khò | Bộ | 01 |
29 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện tử cầm tay | Bộ | 18 |
Mỗi bộ bao gồm | |||
Máy hàn thiếc | Chiếc | 01 | |
Hút thiếc | Chiếc | 01 | |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh | Bộ | 02 | |
Kìm cắt dây | Chiếc | 01 | |
Kìm tuốt dây | Chiếc | 01 | |
Kìm uốn | Chiếc | 01 | |
Kìm điện | Chiếc | 01 | |
Bút thử điện | Chiếc | 01 | |
Bộ thực hành PLC cơ bản | Bộ | 18 | |
Mỗi bộ bao gồm | |||
Mô đun PLC | Bộ | 01 | |
Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép | Bộ | 01 | |
Mô đun cảm biến | Bộ | 01 | |
Mô đun khởi động từ | Bộ | 01 | |
Mô đun Rơle trung gian | Bộ | 01 | |
30 | Bộ lập trình vi mạch số | Bộ | 18 |
THIẾT BỊ AN TOÀN | |||
31 | Bộ trang bị cứu thương. | bộ | 3 |
32 | Thiết bị bảo hộ lao động. | bộ | 6 |
33 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. | bộ | 6 |