Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh trong cả nước như sau:
1. Chỉ tiêu năm 2017: Đại học 1150
TT | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Kế toán | 52340301 | A00, A04, D01, C03 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | A00, A04, A05, D01 |
3 | Công nghệ thông tin | 52480201 | A00, D01, C03, D66 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | A00, A04, D01, C03 |
5 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00, A04, D01, C03 |
6 | Quản lý đất đai | 52850103 | A00, A04, D01, C03 |
7 | Luật kinh tế | 52380107 | A00, B00, B02, C03 |
8 | Điều Dưỡng | 52720501 | A00, A05, B00, B02 |
Tổ hợp các môn xét tuyển
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học | Khối B02: Toán, Sinh học, Địa lý |
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả học sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp.
3. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD & ĐT.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
Tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển cả năm lớp 12 đạt 18,0 điểm trở lên; các môn thuộc khối xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4. Thời gian nhận hồ sơ: 3 đợt
+ Đợt 1: Từ 12/4/2017– 9/8/2017 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước.
+ Đợt 2: Từ 10/8/2017– 15/9/2017
+ Đợt 3: Từ 16/09/2017 – 30/11/2017
5. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thành Đông (download mẫu trên website: www.thanhdong.edu.vn);
– Bản sao có công chứng: Học bạ THPT hoặc tương đương;
– Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017;
– Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
– 04 ảnh cỡ 3×4, 04 ảnh cỡ 2×3 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
– 02 bao thư có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại đây
6. Thời gian đào tạo và học phí
6.1 Thời gian: Đại học từ 3.5 – 4 năm, Cao đẳng từ 2.5 – 3 năm.
6.2. Học phí
Stt | Ngành đào tạo | Học phí |
1 | Các ngành kinh tế | 267.000đ/ 1 tín chỉ (120 tín chỉ) |
2 | Các ngành kỹ thuật | 304.000đ/ 1 tín chỉ (130 tín chỉ) |
3 | Luật kinh tế | 286.000đ/ 1 tín chỉ (126 tín chỉ) |
4 | Điều Dưỡng | 475.000đ/ 1 tín chỉ (135 tín chỉ) |
5 | Điều Dưỡng làm việc tại CHLB Đức | Học phí trọn gói: 98.500.000đ/3 năm |
7. Quyền lợi sinh viên