Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2017
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường Đại học lâm nghiệp: là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và đạt các tiêu chí xét tuyển của trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2017, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo 2 phương thức
– Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2017;
– Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 và hạnh kiểm bậc THPT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo phương thức tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Xét điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
1 | Thiết kế nội thất | 52210405 | 49 | 30 | 19 |
2 | Kế toán | 52340301 | 150 | 90 | 60 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 52340103 | 50 | 30 | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 100 | 60 | 40 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | 40 | 24 | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 40 | 24 | 16 |
7 | Hệ thống thông tin | 52480104 | 40 | 24 | 16 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 40 | 24 | 16 |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 110 | 66 | 44 |
10 | Quản lý đất đai | 52850103 | 90 | 54 | 36 |
11 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 70 | 42 | 28 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.1. Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển)
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm các môn thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Môn xét tuyển vào bậc Đại học quy định cho từng ngành học theo phương thức 1 được thể hiện ở Bảng
– Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có.
– Xét điểm theo khối thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên).
5.2. Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển)
a) Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
– Hạnh kiểm năm lớp 12: từ loại Khá trở lên.
– Tổ hợp các môn xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 giống tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia (như phương thức 1).
b) Bước 2: Tính điểm xét tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó: – ĐXT: Điểm xét tuyển;
– ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12;
– ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12;
– ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12;
– Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Điểm xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
(Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…)
Đối với phương thức 1, Trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học. Đối với phương thức 2, Trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học theo tổ hợp môn tại Bảng 02 dưới đây:
Bảng 02. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) | Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) |
1 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 52850101 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
2 | Quản lý đất đai | 52850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
3 | Kế toán | 52340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
4 | Kinh tế | 52310101 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
5 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
6 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 52480104 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
7 | Công tác xã hội | 52760101 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
12 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 52520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |
13 | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 52520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Không xét tuyển học bạ |
14 | Thiết kế nội thất | 52210405 | A00. Toán, Lý, Hóa; | Xét tuyển học bạ |